THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công suất | 4 HP | |
Nguồn điện | 3 Phase 380-415V, 50Hz | |
Dòng khởi động (A) | 5 | |
Dòng tối đa (A) | 13.5 | |
Công suất | Làm lạnh (kW) | 11.2 |
Sưởi ấm (kW) | 12.5 | |
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh (kW) | 2.80 |
Sưởi ấm (kW) | 2.89 | |
Kích thước bề ngoài (cao/rộng/sâu) (mm) | 845x970x370 | |
Khối lượng (kg) | 85 | |
Độ ồn | Làm lạnh/sưởi ấm dB(A) | 52/54 |
Chất làm lạnh | Loại/ GWP | R410A / 2088 |
kg/TCO2Eq | 5.0 / 10.44 | |
Kích thước ống đồng | Ống hơi (mm) | ø15.88(5/8″) |
Ống dịch (mm) | ø9.52(3/8″) | |
Công suất kết nối (%) | 80~150 | |
Số dàn lạnh có thể kết nối | 6 |
Đặc điểm
- Kết nối tối đa 8 dàn lạnh/công suất lên tới 150%.
- Hiệu suất cao với COP (khi làm mát) lên tới 4.0.
- Tổng chiều dài đường ống dẫn đầu lên tới 100m và đường ống tối đa là 70m.
Tiết kiệm điện với chức năng VTCC (KXZ)
Chức năng Variable Temperature and Capacity Control (VTCC) – là một chức năng tiết kiệm năng lượng mới được phát triển và thiết kế bởi Mitsubishi Heavy Industries Thermal Systems. Tính năng này giúp tiết kiệm năng lượng tới 34% cả ở chế độ làm mát và sưởi ấm.
Máy nén đa năng hiệu suất cao
CPU mới được thiết kế hiệu năng cao cho phép tối ưu hóa độ chính xác cao cho tốc độ máy nén, dẫn đến việc sử dụng động cơ quanh co tập trung. Sản phẩm của Mitsubishi đạt được sản lượng cao và hiệu quả tiết kiệm năng lượng tốt hơn và đặc biệt nâng cao đánh giá hiệu quả theo mùa.
Quạt cánh quạt 3 chấu dài với đường răng cưa
Thiết kế cánh quạt của điều hoà được điều chỉnh từ bộ phận không gian vũ trụ của Mitsubishi Heavy Industries – với các cạnh có răng cưa mang lại lượng không khí tăng lên với lượng điện năng ít hơn.
Độ bền cao
Dàn nóng có tuổi thọ cao với dàn tản nhiệt được phủ 1 lớp Blue Fin chống ăn mòn nhằm chống chọi với thời tiết khắc nghiệt. Ngoài ra, còn được cải thiện tính chống ăn mòn.
đánh giá nào
There are no reviews yet.