THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công suất | Làm mát (kW) | 16.0 |
Sưởi ấm (kW) | 18.0 | |
Nguồn điện | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh (kW) | 0.14-0.14 |
Sưởi ấm (kW) | 0.14-0.14 | |
Độ ồn dB(A) | 66 | |
Mức áp suất âm thanh dB(A) | P-Hi:49 Hi:42 Me:39 Lo:33 | |
Kích cỡ ngoài khối chính (cao x rộng x dày) | Máy (mm) | 298x840x840 |
Mặt nạ (mm) | 35x950x950 | |
Khối lượng | Máy (kg) | 25 |
Mặt nạ (kg) | 5 | |
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) (m3/min) | 29/26/19 | |
Mặt nạ | T-PSA-5AW-E, T-PSAE-5AW-E | |
Bộ lọc khí | Lưới lọc nhựa x 1 (có thể giặt) | |
Điều khiển | Điều khiển dây | RC-EX3, RC-E5, RCH-E3 |
Điều khiển xa | RCN-T-5AW-E2 | |
Kích thước đường ống | Lỏng (mm) | ø9.52(3/8″) |
Khí (mm) | ø15.88(5/8″) |
Đặc điểm nổi bật
Trang bị hệ thống điều khiển hướng gió độc lập
Có thể tập trung luồng gió với những vị trí có nhiệt độ cao trong phòng và hạn chế gió thổi vào những nơi có nhiệt độ thấp hơn. Bên cạnh đó, dòng dàn lạnh âm trần cassette điều hòa trung tâm Mitsubishi còn có thể tự điều khiển độc lập hướng gió ra từ các cửa một cách riêng biệt. Nhờ đó mà luồng gió sẽ được tối ưu, mang lại cảm giác thoải mái và cảm giác mát lạnh nhanh hơn.
Cảm biến chuyển động
Đây là cảm biến giúp nhận biết chuyển động của người trong phòng và tự điều chỉnh hướng gió, mang tới sự thoải mái cho người sử dụng mà lại tối ưu được điện năng tiêu thụ.
Giảm tiếng ồn
Hệ thống quạt cải tiến giúp tăng độ bền và giảm thiểu tiếng ồn trong quá trình hoạt động.
Lắp đặt linh hoạt
Bơm thoát nước có thể được đặt cao hơn 850mm so với mặt lạnh. Nhờ đó, có thể lắp đặt linh hoạt vị trí các dàn lạnh mà không phải lo lắng quá nhiều về quá trình thoát nước của dàn lạnh.
Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng
Việc dễ dàng tháo lắp các góc của dàn lạnh cassette âm trần trung tâm Mitsubishi FDT140KXZE1 nên có thể thông qua các vị trí này để bảo trì, bảo dưỡng mà không phải để các lỗ chờ hay tháo trần như trước.
đánh giá nào
There are no reviews yet.