DÀN LẠNH TREO TƯỜNG ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM VRV DAIKIN FXAQ40AVM – 15,400BTU – 2 CHIỀU LẠNH – SƯỞI
Dàn lạnh treo tường VRV FXAQ-AVM có thiết kế mặt nạ phẳng, hài hòa với bất kỳ phong cách thiết kế nội thất nào của bạn, linh hoạt trong việc lắp đặt. Dàn lạnh FXAQ-AVM được trang bị tính năng điều khiển hướng luồng không khí theo chiều dọc 5 bước cộng với chức năng đảo gió tự động, tốc độ quạt 2 bước và bộ van mở rộng tùy chọn để giảm tiếng ồn hơn nữa.
Tiện nghi, thoải mái
Dàn lạnh treo tường VRV FXAQ – AVM, với lưu lượng gió cao hơn kết hợp hồi gió ở phía trên dàn lạnh, giúp làm lạnh nhanh hơn mang đến một không gian sống thật thoải mái, tiện nghi.
• Không khí được hồi ở phía trên dàn lạnh.
• Tự động đảo gió theo phương dọc giúp không khí lưu thông hiệu quả và phân phối khí đều khắp phòng.
• Miệng điều gió tự động đóng khi điều hòa dừng.
• Đạt được sự thoải mái.
• 5 góc thổi gió có thể được cài đặt bằng bộ điều khiển từ xa.
• Góc đảo gió sẽ tự động quay trở lại vị trí cài đặt ban đầu khi khởi động lại.
Độ ồn thấp
Yên tĩnh khi hoạt động với mức độ ồn chỉ 28.5 dB(A)*
*Độ ồn đối với FXAQ20-32A
Một giải pháp tuyệt vời cho các không gian thương mại, bao gồm phòng ngủ, khách sạn hoặc văn phòng.
Thời trang và an toàn
• Thiết kế mặt nạ phẳng tạo ra sự hài hòa thanh lịch giúp nâng cao mọi không gian nội thất.
• Mặt nạ phẳng có thể dễ dàng được vệ sinh bằng một mảnh vải trên bề mặt phẳng. Mặt nạ phẳng cũng có thể được tháo rời và rửa giúp vệ sinh sạch sẽ hơn.
• Máng xả nước và lưới lọc được giữ sạch bởi nhựa polystyrene chống nấm mốc.
Lắp đặt linh hoạt
• Ống thoát nước có thể lắp đặt ở bên trái hoặc bên phải.
• Bộ bơm nước xả tùy chọn giúp nâng cao đường ống thoát
nước lên đến 1000 mm.
Bộ EV (Van tiết lưu) gắn ngoài (Cho vận hành sưởi) (Tùy chọn)
Sản phẩm này được lắp đặt trong trần nhà hoặc hành lang để vận hành sưởi được yên tĩnh hơn, được sử dụng để kết nối với các dàn lạnh ở những nơi cần sự yên tĩnh như phòng khách sạn hoặc phòng ngủ dân dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL | FXAQ40AVM | ||
Nguồn điện | 1-pha, 220-240/220-230 V, 50/60 Hz | ||
Công suất lạnh | Btu/h | 15,400 | |
kW | 4.5 | ||
Công suất sưởi | Btu/h | 17,100 | |
kW | 5.0 | ||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 0.05 |
Sưởi | 0.05 | ||
Vỏ máy | Nhựa / Trắng N9.5 | ||
Lưu lượng gió (C/T) | m3/min | 12.2/9.7 | |
cfm | 431/342 | ||
Độ ồn (C/T) | Làm lạnh | dB(A) | 37.0/33.5 |
Sưởi | 38.0/33.5 | ||
Kích thước (C × R × D) | mm | 290×1,050×269 | |
Trọng lượng máy | kg | 15 | |
Ống kết nối | Lỏng (loe) | mm | 6,4 |
Hơi (loe) | 12,7 | ||
Nước xả | VP13 (Đường kính ngoài 18/ Đường kính trong 15) |
Ghi chú: Các thông số kỹ thuật dựa trên điều kiện sau:
• Làm lạnh: Nhiệt độ bên trong: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ bên ngoài: 35°CDB, Chiều dài tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m
• Sưởi: Nhiệt độ bên trong: 20°CDB, Nhiệt độ bên ngoài: 7°CDB, 6°CWB, Chiều dài tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m.
• Công suất dàn lạnh chỉ để tham khảo. Công suất thực tế của dàn lạnh dựa trên tổng công suất danh định (Xem thêm tài liệu Kỹ thuật để biết chi tiết).
• Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Vị trí đo phía trước cách trung tâm máy 1 m và 1 m phía dưới.
Trong quá trình vận hành thực tế, các giá trị này thường hơi cao hơn do điều kiện môi trường xung quanh
đánh giá nào
There are no reviews yet.