THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nguồn điện | 1-pha 220-230-240V 50/60Hz | ||
Công suất lạnh | kW | 2.2 | |
BTU/h | 7,500 | ||
Công suất sưởi | kW | 2.5 | |
BTU/h | 8,500 | ||
Công suất điện | Làm lạnh | kW | 0.11 |
Sưởi ấm | kW | 0.09 | |
Cường độ dòng điện | Làm lạnh | A | 0.90 |
Sưởi ấm | A | 0.79 | |
Vỏ máy | Thép mạ kẽm | ||
Kích thước (cao x rộng x sâu) | mm | 250 x 900 x 732 | |
in. | 9-7/8 x 35-7/16 x 28-7/8 | ||
Khối lượng | kg (lbs.) | 27 (60) | |
Bộ trao đổi nhiệt | Dàn coil (ống đồng và cánh nhôm) | ||
Quạt | Loại x Số lượng | Quạt lồng sóc x 1 | |
Lưu lượng gió (Thấp-TB-Cao) | m3 /phút | 12.0-14.5-17.0 | |
L/s | 200-242-283 | ||
CFM | 424-512-600 | ||
Áp suất tĩnh | Pa | <35>-50-<70>-<100>-<125> | |
Motor quạt | Loại | Động cơ DC | |
Công suất điện | kW | 0.085 | |
Lưới lọc | Lọc PP cấu trúc dạng tổ ong (độ bền cao, dễ dàng vệ sinh) | ||
Đường kính ống môi chất lạnh | Lỏng | mm (in.) | 6.35 (1/4) Hàn |
Hơi | mm (in.) | 12.7 (1/2) Hàn | |
Đường kính ống nước ngưng | mm (in.) | O.D.32 (1-1/4) | |
Độ ồn (Đo trong phòng tiêu âm) (Thấp-TB-Cao) | 1m ống gió hồi và 2m ống gió cấp | dB (A) | – |
2m ống gió hồi và 2m ống gió cấp | dB (A) | 26-34-35 |
Dàn lạnh âm trần nối ống gió áp suất trung bình
Điều khiển chính xác nhiệt độ trong phòng đồng thời vận hành ở mức tối ưu giúp đem lại hiệu quả tiết kiệm năng lượng cao.
Hướng gió vào
Các dàn lạnh có hướng gió vào ở phía dưới tạo ra độ ồn lớn hơn những thiết bị có hướng gió vào phía sau.
Khuyến nghị nên dùng dàn lạnh có hướng gió vào phía sau khi lắp đặt ở các phòng cần sự yên tĩnh như phòng ngủ.
Kích thước nhỏ gọn
Thân máy của tất cả model dàn lạnh đều được thiết kế với độ dày chỉ 250mm. So với các model trước, độ dày được giảm xuống, cho phép dễ dàng lắp đặt ở những không gian chật hẹp, chẳng hạn như trần giật cấp hoặc trần thả.
Bơm nước ngưng tùy chọn
Dòng sản phẩm bao gồm hai loại, có hoặc không có bơm nước ngưng, giúp tự do hơn trong việc thiết kế bố trí đường ống
Áp suất tĩnh
5 bước cài đặt áp suất tĩnh mang lại sự linh hoạt trong việc mở rộng ống gió, chia nhánh và lắp đặt miệng thổi, có thể điều chỉnh để ứng dụng vào các điều kiện khác nhau của công trình. Biên độ cài đặt tối đa là 150Pa.
đánh giá nào
Chưa có đánh giá nào.