Dàn lạnh giấu trần nối ống gió VRV Daikin FXSQ140PAVE9

(đánh giá) 0 đã bán

Giá Sản Phẩm : Liên hệ

Khuyến mãi
  • Miễn phí giao hàng khu vực nội thành TPHCM
  • Bảo hành lắp đặt trong 12 tháng

YÊN TÂM MUA HÀNG TẠI ĐÔNG SAPA

  • PHÂN PHỐI VÀ LẮP ĐẶT CHUYÊN NGHIỆP

  • Hàng chính hãng 100% – Bảo hành tận nhà theo chính sách của hãng

  • Miễn phí giao hàng

  • Bảo hành sản phẩm nhanh gọn chỉ với số điện thoại của khách hàng

  • Nhân viên tư vấn nhiệt tình

  • Bảo Hành Lắp Đặt Máy Lạnh 1 Năm

FXSQ-PAVE | Giấu trần nối ống gió áp suất tĩnh trung bình
Áp suất tĩnh ngoài trung bình và thiết kế mỏng cho phép linh loạt hơn trong lắp đặt.

Dàn lạnh giấu trần nối ống gió VRV FXSQ-PAVE

Thiết kế mỏng, lắp đặt linh hoạt

Với chiều cao chỉ 245 mm, kiểu dàn lạnh có thể lắp đặt ở nhưng tòa nhà có không gian trần hẹp.

 

FXSQ-PAVE | Giấu trần nối ống gió áp suất tĩnh trung bình thiết kế mỏng

Bơm nước xả tiêu chuẩn DC

Bơm nước xả tiêu chuẩn với độ nâng 850 mm.

Việc được trang bị sẵn bơm xả nước giúp hạn chế tối đa tình trạng nước bị tràn ngược lại do trần hẹp không đủ độ dốc.

Bơm nước xả tiêu chuẩn với độ nâng 850 mm.

Có thể điều chỉnh áp suất tĩnh ngoài

Sử dụng một động cơ quạt DC, áp suất tĩnh ngoài có thể được điều khiển trong giới hạn 30 Pa đến 150 Pa**.
**

30 Pa–150 Pa đối với FXSQ20-40PAVE
50 Pa–150 Pa đối với FXSQ50-125PAVE
50 Pa–140 Pa đối với FXSQ140PAVE

Có thể điều chỉnh áp suất tĩnh ngoài

Gió hồi từ phía dưới

Hướng gió hồi có thể thay đổi từ phía sau xuống phía dưới đáy tạo điều kiện thuận lợi cho công việc lắp đặt và bảo trì.

Dây điện kết nối và công việc sửa chữa các hộp điện điều khiển có thể được thực hiện từ bên dưới máy với một miếng chắn tùy chọn cho mặt cạnh*, do đó có thể mở rộng thêm không gian trống cho lắp đặt trên trần.

FXSQ - Có thể hồi từ phía dưới

Có thể thay đổi hướng hút gió từ cửa hút gió phía sau xuống phía dưới.

Có thể thay đổi hướng hút gió từ cửa hút gió phía sau xuống phía dưới.

*Yêu cầu thêm một phụ kiện miếng chắn cho mặt cạnh nếu cần thiết thực hiện kết nối dây điện và sửa chữa hộp điện điều khiển từ bên dưới dàn lạnh. Phụ kiện tùy chọn này chỉ có sẵn cho các mode FXSQ20-125PA.

 

Điều khiển lưu lượng gió tự động 5 cấp

5 mức lưu lượng gió được điều khiển tự động dựa trên sự chênh lệch giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt. Điều khiển lưu lượng gió tự động có thể được cài đặt bằng điều khiển từ xa có dây BRC1E63.

remote BRC1E63 Điều khiển hướng gió 5 cấp

 

Thoải mái

• Điều khiển lưu lượng gió có thể chọn 3 bước. Có thể chọn điều khiển lưu lượng gió tự động
bằng bộ điều khiển từ xa có dây.

• Độ ồn: thấp đến 28 dB(A)

Dễ dàng bảo trì

Việc kiểm tra và làm sạch được thuận lợi hơn nhờ vào việc tách riêng ống nước và chỗ kiểm tra, lỗ kiểm tra bảo trì máng nước.

Máng nước xả được xử lý bằng một lớp ion bạc kháng khuẩn, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn gây tắc nghẽn và mùi hôi. (Tuổi thọ của ống ion bạc tùy thuộc và điều kiện sử dụng, nhưng cần được thay thế hai hoặc ba năm 1 lần)

Tính năng tự động điều chỉnh lưu lượng gió

Trong khi lắp đặt hoặc ngay cả khi áp suất tĩnh ngoài thay đổi do sự thay đổi đường đi của ống gió, lưu lượng gió có thể được tự động điều chỉnh trong giới hạn áp suất tĩnh bên ngoài của dàn lạnh.
Lưu lượng gió có thể được điều chỉnh bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy kiểm tra. Lưu lượng này có thể được điều chỉnh tự động trong giới hạn khoảng +/- 10% của mức gió cao.

“Chức năng tự động điều chỉnh lưu lượng gió” lắp đặt tại công trình
(cài đặt cục bộ bằng bộ điều khiển từ xa)

*Chức năng này chỉ có thể được thiết lập thông qua bộ điều khiển từ xa có dây.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

MODELFXSQ140PAVE9
Nguồn điện1-pha, 220-240/220-230 V, 50/60 Hz
Công suất lạnhBtu/h 54,600
kW16.0
Công suất sưởiBtu/h 61,400
kW18.0
Điện năng tiêu thụLạnhkW0.222 *1
Sưởi0.217 *1
Vỏ máyThép mạ kẽm
Lưu lượng gió (5 cấp)m3/min 39/33.5/28
cfm 1,377/1,183/988
Áp suất tĩnh ngoàiPa 50-140 (50) *2
Độ ồn (Cao/Thấp)dB(A) 43/40/36
Kích thước (C × R × D)mm 245×1,550×800
Trọng lượng máykg52
Ống kết nốiLỏng (loe)mm9.5
Hơi (loe)15.9
Nước xảVP25 (Đường kính ngoài, 32/Đường kính trong, 25)

*1: Giá trị điện năng tiêu thụ dựa trên điều kiện áp suất tĩnh ngoài.
*2: Áp suất tĩnh ngoài có thể bị thay đổi bằng cách sử dụng điều khiển từ xa ở mức điều khiển
mười ba (FXSQ20-40PA), mười một (FXSQ50-125PA) hoặc mười (FXSQ140P). Các giá trị này cho thấy mức áp suất tĩnh cao nhất và thấp nhất. Áp suất tĩnh chuẩn là 50 Pa.

Công suất làm lạnh

6.0 HP

Loại máy

Inverter

Công suất lạnh

54,600 BTU (~16.0 kW)

Điện năng tiêu thụ

0.217 – 0.222 kW

Áp suất tĩnh

Trung bình

Lưu lượng gió (C/TB/T)

39/33.5/28 m3/phút

Điện nguồn

1 pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz

Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi

Máng nước xả chứa ion bạc kháng khuẩn

Kích thước dàn lạnh (CxRxS)

245×1,550×800 mm

Trọng lượng dàn lạnh

52 Kg

Loại Gas

Kích thước ống đồng

9.5/15.9 mm

Hãng sản xuất

Xuất xứ

Thái Lan

Đánh giá Dàn lạnh giấu trần nối ống gió VRV Daikin FXSQ140PAVE9
Chưa có
đánh giá nào
5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Dàn lạnh giấu trần nối ống gió VRV Daikin FXSQ140PAVE9
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Hỏi đáp

    Không có bình luận nào

    Thông số kỹ thuật
    Công suất làm lạnh

    6.0 HP

    Loại máy

    Inverter

    Công suất lạnh

    54,600 BTU (~16.0 kW)

    Điện năng tiêu thụ

    0.217 – 0.222 kW

    Áp suất tĩnh

    Trung bình

    Lưu lượng gió (C/TB/T)

    39/33.5/28 m3/phút

    Điện nguồn

    1 pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz

    Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi

    Máng nước xả chứa ion bạc kháng khuẩn

    Kích thước dàn lạnh (CxRxS)

    245×1,550×800 mm

    Trọng lượng dàn lạnh

    52 Kg

    Loại Gas

    Kích thước ống đồng

    9.5/15.9 mm

    Hãng sản xuất

    Xuất xứ

    Thái Lan

    Xem chi tiết thông số kỹ thuật