THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nguồn điện | 220/230/240V/1-pha/50Hz 220/230V/1-pha/60Hz | 380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400V/3-pha/60Hz | |||||||
Điện áp | 220V | 230V | 240V | 380V | 400V | 415V | |||
Công suất | Làm lạnh | kW | 14.0 | 14.0 | |||||
BTU/h | 47,800 | 47,800 | |||||||
Sưởi ấm | kW | 16.0 | 16.0 | ||||||
BTU/h | 54,600 | 54,600 | |||||||
EER/COP | Làm lạnh | W/W | 4.61 | 4.61 | |||||
Sưởi ấm | W/W | 5.25 | 5.25 | ||||||
Kích thước | Cao x Rộng x Sâu | mm | 996 x 980 x 370 | 996 x 980 x 370 | |||||
Khối lượng | kg | 106 | 106 | ||||||
Công suất điện | Làm lạnh | Dòng điện | A | 15.20 | 14.50 | 13.90 | 4.91 | 4.67 | 4.50 |
Công suất điện | kW | 3.04 | 3.04 | 3.04 | 3.04 | 3.04 | 3.04 | ||
Sưởi ấm | Dòng điện | A | 15.20 | 14.60 | 14.0 | 4.93 | 4.68 | 4.51 | |
Công suất điện | kW | 3.05 | 3.05 | 3.05 | 3.05 | 3.05 | 3.05 | ||
Dòng khởi động | A | 1 | 1 | ||||||
Lưu lượng gió | m3/h | 72 | 72 | ||||||
L/s | 1,200 | 1,200 | |||||||
Lượng gas nạp sẵn | kg | R410A 6.70 | R410A 6.70 | ||||||
Ống kết nối | Ống hơi | mm (inches) | Ø15.88 (Ø5/8) | Ø15.88 (Ø5/8) | |||||
Ống lỏng | mm (inches) | Ø9.52 (Ø3/8) | Ø9.52 (Ø3/8) | ||||||
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | Chiều lạnh: -10˚CDB~+46˚CDB, Chiều sưởi: -20˚CWB~+18˚CWB | Chiều lạnh: -10˚CDB~+46˚CDB, Chiều sưởi: -20˚CWB~+18˚CWB | |||||||
Độ ồn (chiều lạnh) | Chế độ bình thường | dB (A) | 53.0 | 53.0 | |||||
Chế độ im lặng | dB (A) | 45.0 | 45.0 |
Cột áp quạt giải nhiệt lớn 35Pa
Khi dàn nóng được lắp đặt và hoạt động trong khu vực ban công hẹp, dưới trời nắng, hàng rào phía trước sẽ ngăn cản quá trình giải nhiệt. Nhiệt độ không khí xung quanh dàn nóng sẽ bị tích lũy gây ra hiện tượng quá nhiệt. Điều này sẽ ảnh hưởng đến tuổi thọ của hệ thống. Với cột áp quạt giải nhiệt lớn, gió nóng sẽ được thổi ra xa hơn, giảm hiện tượng quẩn nhiệt khu vực dàn nóng.
Cột áp quạt cao hơn model cũ
Khi cột áp thấp, không khí nóng sẽ tích tụ quanh dàn nóng, ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của máy và thiết bị phía trên đó. Với cột áp quạt được nâng cao tới 35Pa, gió giải nhiệt được thổi xa hơn, tránh hiện tượng quẩn nhiệt.
Quạt mới mang lại hiệu quả giải nhiệt cao hơn
Loại quạt cũ có cột áp thấp làm áp suất tĩnh điện cao gây gián đoạn luồng gió giải nhiệt, làm giảm áp suất không khí, khiến luồng khí nóng thổi ra không đủ xa.
Loại quạt mới dòng LE có gân tăng cứng kéo dài đến gần đầu cánh quạt, hạn chế cánh quạt bị biến dạng. Trong quá trình dàn nóng hoạt động, áp suất tĩnh cao, hình dạng cánh quạt mới giúp ngăn chặn sự gián đoạn trong luồng gió giải nhiệt và cột áp quạt 35Pa giúp đẩy luồng gió nóng ra xa hơn.
Chiều dài đường ống lớn giúp thiết kế linh hoạt
Phù hợp với nhiều quy mô và loại công trình
Tổng chiều dài đường ống: 300m
LE1-1 Chiều dài thực tế: 150m (Chiều dài tương đương: 175m)
LE1-2 Chênh lệch độ cao 50m*¹
LE1-3 Chênh lệch độ cao các dàn lạnh 15m
Tổng chiều dài đường ống: 180m
LE2-1 Chiều dài thực tế: 150m (Chiều dài tương đương: 175m)
LE2-2 Chênh lệch độ cao 50m*¹
LE2-3 Chênh lệch độ cao các dàn lạnh 15m
Ga nạp sẵn cho 50m ống đồng (Chỉ LE2)
Với chiều dài đường ống lên đến 50m không cần nạp ga bổ dung giúp lắp đặt linh hoạt, dễ dàng và tiết kiệm chi phí.
- Không nạp ga bổ sung Chiều dài tối đa: 50m.
- Nạp ga bổ sung Chiều dài tối đa: 180m
Thiết kế nhỏ gọn
So với điều hòa cục bộ, hệ thống Mini FSV là giải pháp tối ưu cho bài toán tiết kiệm không gian đặt dàn nóng.
Chiều cao chỉ 996mm (Chỉ LE2)
Dàn nóng được thiết kế nhỏ gọn tối đa để phù hợp lắp đặt cho những không gian nhỏ hẹp.
Kết nối tối đa 13 dàn lạnh
Các dàn nóng hệ thống Mini FSV có thể kết nối với tất cả các chủng loại dàn lạnh và điều khiển của hệ thống FSV EX.
Hiệu suất cao
Nâng cao hiệu suất vận hành thông qua việc sử dụng môi chất lạnh R410a, máy nén biến tần DC và động cơ DC, thiết kế dàn trao đổi nhiệt tối ưu.
Thiết kế tiết kiệm điện năng
1. Máy nén Inverter của Panasonic giúp cải thiện hiệu suất tải từng phần.
2. Bo mạch 2 phần giúp dễ bảo dưỡng.
3. Bộ tách lỏng lớn giúp duy trì độ tin cậy của máy nén dành cho chiều dài đường ống mở rộng tối đa.
4. Động cơ quạt DC tối ưu hóa lưu lượng gió.
5. Cánh quạt có thiết kế mới để ngăn chặn tình trạng không khí chuyển động không đều và tăng hiệu quả.
6. Dàn trao đổi nhiệt & ống đồng được thiết kế lại để tăng tính hiệu quả.
7. Bộ tách dầu ly tâm cải thiện hiệu quả tách dầu và giảm thất thoát áp suất môi chất lạnh.
Đáp ứng nhu cầu linh hoạt bằng Khối đầu cuối tùy chọn (CZ-CAPDC2)
Với công nghệ điều khiển biến tần, hệ thống Panasonic Mini FSV đều trang bị chức năng quản lý hoạt động như ý (DRM). Với chức năng này, điện năng tiêu thụ lúc cao điểm có thể được kiểm soát theo ba bước giúp duy trì hoạt động tối thiểu của hệ thống và giảm tiêu thụ điện năng.
Có thể cài đặt ở mức 0% hoặc trong dải từ 40~100% (mỗi bước 5%). Tại thời điểm ban đầu, hệ thống được thiết lập sẵn cho ba bước 0%, 70% và 100%.
Dải nhiệt độ vận hành rộng
Hoạt động chiều lạnh có thể diễn ra khi nhiệt độ ngoài trời -10°C
Hoạt động chiều lạnh có thể diễn ra ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời lên đến 46°C DB.
Hoạt động chiều sưởi có thể diễn ra khi nhiệt độ ngoài trời -20°C
Nhiệt độ cài đặt trên điều khiển: Chiều lạnh: 18~30°C; Chiều sưởi: 16~30°C (*¹)
Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn
Dàn nóng hệ thống Mini FSV trang bị cánh trao đổi nhiệt được sơn phủ lớp bảo vệ màu xanh (Blue fin) giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn.
Dàn nóng chống ăn mòn
Dàn nóng được sơn phủ lớp chống ăn mòn để chống lại quá trình gỉ sét và không khí mặn, để đảm bảo hiệu quả hoạt động lâu dài.
Chế độ vận hành yên tĩnh
Chế độ hoạt động yên tĩnh giảm độ ồn hoạt động của dàn nóng xuống 7dB so với độ ồn định mức
Có 3 mức cài đặt chế độ hoạt động yên tĩnh.
Có khả năng tiếp nhận tín hiệu ngoại vi.
Dàn lạnh đa dạng
Dàn lạnh đa dạng đáp ứng tất cả các yêu cầu của mọi công trình. Phạm vi công suất từ 2,2kW đến 28kW.
đánh giá nào
Chưa có đánh giá nào.