Dàn nóng VRV A Daikin Inverter RXQ14AYM – 14.0HP

(đánh giá) 0 đã bán

Giá Sản Phẩm : Liên hệ

Khuyến mãi
  • Miễn phí giao hàng khu vực nội thành TPHCM
  • Bảo hành lắp đặt trong 12 tháng

YÊN TÂM MUA HÀNG TẠI ĐÔNG SAPA

  • PHÂN PHỐI VÀ LẮP ĐẶT CHUYÊN NGHIỆP

  • Hàng chính hãng 100% – Bảo hành tận nhà theo chính sách của hãng

  • Miễn phí giao hàng

  • Bảo hành sản phẩm nhanh gọn chỉ với số điện thoại của khách hàng

  • Nhân viên tư vấn nhiệt tình

  • Bảo Hành Lắp Đặt Máy Lạnh 1 Năm

Dàn nóng VRV A Daikin Inverter RXQ14AYM - 14.0HP

Tiết kiệm năng lượng tối ưu khi vận hành thấp tải

Chìa khóa để tiết kiệm năng lượng chính là đạt được hiệu suất cao khi vận hành ở tải thấp. Với dữ liệu thu được từ vận hành thực tế. Daikin nhận thấy rằng các hệ thống điều hòa không khí hoạt động ở mức tải từ 50% trở xuống trong khoảng 80% thời gian hoạt động hàng năm của nó.

dàn nóng VRV A Tiết kiệm năng lượng tối ưu khi vận hành thấp tải

Điều này đã gợi cho Daikin cần phải phát triển các công nghệ mới để nâng cao hiệu suất năng lượng khi hoạt động ở mức tải thấp.
Chính vì thế, dòng máy VRV A mới của Daikin ra đời giúp nâng cao tiêu chuẩn về hiệu suất năng lượng.

* Các yếu tố chính khi vận hành thường xuyên ở tải 50% hoặc thấp hơn.

  • Vì VRV có thể điều khiển độc lập nên điều hòa không khí được TẮT tại các phòng không có người như phòng hội nghị, phòng riêng và phòng lưu trữ.
  • Chưa đạt tới số lượng người tối đa được ước tính khi thiết kế.
  • Có những khu vực không có người thuê như tòa nhà văn phòng. 

Hiệu suất năng lượng (EER) cao hơn cho 10 HP

Hiệu suất năng lượng (EER) cao hơn cho 10 HP

CÔNG NGHỆ TIÊN TIẾN

Bằng cách kết hợp các công nghệ phần mềm và phần cứng tiên tiến để tiết kiệm năng lượng trong quá trình vận hành thực tế và đặc biệt khi kết hợp các công nghệ của VRV, VRT và VAV. Daikin đã đạt được cả hai tiêu chí tiết kiệm năng lượng và điều hòa không khí một cách tối ưu.

Cải tiến công nghệ phần mềm

*Công nghệ Smart VRT

Với công nghệ Smart VRT, hệ thống làm lạnh tiết kiệm năng lượng hoàn toàn tự động. VRV A sẽ tối ưu hóa tốc độ của máy nén bằng cách tính toán tải cần thiết cho toàn bộ hệ thống và nhiệt độ môi chất lạnh đạt mức tối ưu dựa trên dữ liệu nhận được từ các dàn lạnh. Kết hợp với công nghệ Smart VRT điều khiển lưu lượng gió cũng góp phần làm giảm tải cho máy nén và giảm thiểu những tổn thất trong quá trình vận hành.

Tối ưu trong việc chỉ cung cấp cho những dàn lạnh cần thiết

Công nghệ Smart VRT

Tính năng Smart VRT đảm bảo tiết kiệm năng lượng hiệu quả và điều hòa không khí thoải mái để đáp ứng các điều kiện vận hành thực tế.

• Giảm tải máy nén và giảm thiểu tổn thất khi vận hành nên tiết kiệm năng lượng
• Kiểm soát công suất theo tải để đảm bảo nhiệt độ phòng không đổi mang lại sự thoải mái hơn.

 

Sử dụng tối ưu điều khiển Smart VRT và điều khiển VRT

 

Công nghệ Smart VRT

Cải tiến công nghệ phần cứng

*Máy nén Xoắn Ốc (Scroll) thế hệ mới

Giảm tối thiểu rò rỉ môi chất lạnh trong quá trình hoạt động khi tải thấp

Máy nén Xoắn Ốc (Scroll) thế hệ mới

*Cơ chế kiểm soát áp suất ngược

Lực cuộn đĩa nén động được tối ưu hóa theo điều kiện vận hành.

Sự vận hành của đĩa nén động đã được ổn định để tăng hiệu quả trong vận hành khi tải thấp.

Cơ chế kiểm soát áp suất ngược

*Kiểm soát nhiệt độ dầu tiên tiến

Việc kiểm soát nhiệt độ dầu hiệu quả làm giảm sự tiêu thụ điện năng dự phòng lên đến 82,7%* hàng năm so với các model thông thường. Năng lượng dự phòng cần thiết để làm nóng dầu, thường tiêu tốn năng lượng đáng kể, đã được giảm thiểu khi hệ thống điều hòa ngừng hoạt động.

*Dải nhiệt độ hoạt động rộng lên đến 49°C

 

Dải nhiệt độ hoạt động rộng lên đến 49°C cảu dàn nóng VRV A

*Tính năng I-demand

Thực hiện cắt giảm công suất đỉnh tùy theo từng trường hợp cụ thể.

*Cài đặt trên bo mạch dàn nóng.

Tính năng I-demand

Chức năng tự động nạp môi chất lạnh

Góp phần tối ưu hóa hiệu suất vận hành, chất lượng cao hơn và lắp đặt dễ dàng hơn.

*Tối ưu hóa hiệu suất hoạt động

Chức năng tự động nạp môi chất lạnh sẽ tự động xác định lượng môi chất lạnh tối ưu cần được nạp. Chức năng này giúp ngăn ngừa sự thiếu tải hoặc tổn thất năng lượng do môi chất lạnh bị thừa hoặc thiếu.

Chức năng tự động nạp môi chất lạnh

*Lắp đặt dễ dàng và chất lượng cao

Chức năng tự động nạp môi chất lạnh sẽ tự động hóa việc nạp một lượng môi chất lạnh thích hợp và đóng van chặn một cách đơn giản bằng cách nhấn nút sau khi đã nạp trước.

Chức năng tự động nạp môi chất lạnh

 

• Tự động hoàn thành việc nạp môi chất bổ sung với khối lượng thích hợp
• Không cần phải giám sát quá trình nạp môi chất
• Không cần phải tính lại lượng môi chất bổ sung khi có những thay đổi nhỏ hoặc thay đổi cục bộ.

* Các điều kiện của phạm vi nhiệt độ môi trường mà có thể sử dụng tính năng tự động nạp môi chất lạnh. Tham khảo hướng dẫn cài đặt để biết thêm chi tiết.
* Lượng môi chất lạnh được nạp tự động có thể khác với lượng môi chất lạnh bổ sung được cung cấp từ các tính toán, nhưng sẽ không có vấn đề về hiệu suất và chất lượng.

Đơn giản hóa việc lắp đặt sẽ loại trừ được sự thiếu hay thừa lượng môi chất lạnh do sai sót trong việc tính toán, điều này giúp cho chất lượng lắp đặt cao hơn.

TIỆN NGHI VÀ ĐÁNG TIN CẬY

Tiện nghi

*Hoạt động yên tĩnh vào ban đêm

Chức năng hoạt động yên tĩnh vào ban đêm sẽ tự động triệt tiêu độ ồn vận hành vào ban đêm bằng cách giảm công suất hoạt động để duy trì môi
trường yên tĩnh của khu vực lân cận
Có sẵn ba chế độ có thể lựa chọn tùy thuộc vào mức độ yêu cầu.

Chức năng hoạt động yên tĩnh vào ban đêm trên dàn nóng VRV A

Công nghệ ổn định và đáng tin cậy

*Độ tin cậy cao ở môi trường nhiệt độ cao

Việc sử dụng môi chất lạnh để làm mát mô-đun inverter sẽ giúp giảm thiểu kích cỡ của các thành phần điện tử, và nó giúp giảm sự cản trở dòng không khí và tăng hiệu suất cho máy.

Độ tin cậy cao ở môi trường nhiệt độ cao trên dàn nóng VRV A

*Động cơ ODM

Daikin là nhà sản xuất duy nhất áp dụng động cơ ODM với tính năng quay ổn định và hiệu quả về mặt thể tích.

Động cơ ODM của Daikin

Ưu điểm của động cơ ODM:

Nhờ đường kính rotor lớn,

  1. Mô men xoắn lớn với cùng lực điện từ.
  2. Vòng quay ổn định ở mọi tốc độ, có thể vận hành với số vòng quay ít.
*Áp suất tĩnh ngoài cao

Dàn nóng VRV A Daikin RXQ14AYM đạt được áp suất tĩnh ngoài cao lên đến 78.4 Pa, đảm bảo sự tản nhiệt hiệu quả và giúp thiết bị vận hành ổn định theo bố trí phân cấp hoặc tập trung.

*Hiển thị thông tin bằng màn hình đèn LED

Hệ thống dòng VRV A sử dụng đèn LED 7 đoạn để hiển thị thông tin vận hành hệ thống, cho phép hiển thị trạng thái vận hành, tạo thuận lợi cho việc vận hành và thực hiện các dịch vụ sau bán hàng một cách dễ dàng.

màn hình led 7 đoạn trên hệ thống dàn nóng VRV A

*Công nghệ bọc SMT

Bề mặt bản điều khiển máy tính ứng dụng công nghệ công nghệ bọc SMT*

Công nghệ bọc SMT* trên dàn nóng VRV A

•Cải thiện đặc tính chống nhiễu.
•Bảo vệ bảng mạch điều khiển của máy tính chống lại ảnh hưởng của cát và thời tiết ẩm ướt.
* SMT: Công nghệ kết dính bề mặt

*Vận hành luân phiên tự động

Vận hành luân phiên tự động

*Tính năng vận hành dự phòng kép

Hệ thống Daikin VRV X series được tăng cường chức năng vận hành dự phòng kép, bảo đảm việc sử dụng máy điều hòa tại khu vực này ở mức độ lớn nhất bằng việc kích hoạt khẩn cấp các chức năng vận hành dự phòng ngay cả khi có sự cố xảy ra ở một hệ thống thiết bị điều hòa không khí.

Tính năng vận hành dự phòng kép trên dàn lạnh VRV A

Trong trường hợp sự cố xảy ra, chế độ vận hành khẩn cấp có thể được kích hoạt dễ dàng cho phép hệ thống còn lại hoạt động ở một mức giới hạn nào đó.

*Bảo trì dễ dàng

Cho phép tắt dàn lạnh mà không cần tắt toàn bộ hệ thống VRV.

hệ thống điều hòa VRV ABảo trì dễ dàng

THIẾT KẾ HỆ THỐNG LINH HOẠT

Nhiều lựa chọn cho vị trí lắp đặt

Chiều dài đường ống dài giúp việc thiết kế linh hoạt hơn, có thể phù hợp với các tòa nhà có kích thước lớn.

*Khi chỉ kết nối với dàn lạnh VRV

Nhiều lựa chọn cho vị trí lắp đặt dàn nóng VRV A

*Khi kết nối hỗn hợp dàn lạnh của VRV và dàn lạnh dân dụng

Nhiều lựa chọn cho vị trí lắp đặt dàn nóng VRV A

*1. Nếu chiều dài đường ống giữa nhánh dàn lạnh đầu tiên và bộ BP hoặc dàn lạnh VRV lớn hơn 20m, cần phải tăng tiết diện đường ống lỏng và hơi giữa nhánh dàn lạnh đầu tiên và bộ BP hoặc dàn lạnh VRV. Nếu đường kính của đường ống tăng thêm vượt quá đường kính của đường ống trước nhánh dàn lạnh đầu tiên, thì sau đó cũng cần tăng kích thước ống lỏng và ống hơi. Vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết.
*Khi một kết nối hỗn hợp giữa dàn lạnh VRV và dàn lạnh dân dụng hoặc chỉ kết nối với dàn lạnh dân dụng, tỉ lệ kết nối phải từ 50% đến 130%.

Tỷ lệ kết nối

Công suất kết nối tối đa là 200%.

cppng suất kết nối tối đa của dàn nóng VRV A

 

Model chống ăn mòn mạnh

Chống ăn mòn và hiệu suất tối đa

Vỏ ngoài

Nhiều lớp phủ cho độ bền cực cao: Sử dụng tấm thép mạ kẽm – nhôm – magie nhúng nóng để chống sự ăn mòn mạnh, với cách phủ 4 lớp cho độ bền cao hơn.

Chống ăn mòn được kiểm chứng bởi thí nghiệm phản ứng phản ứng: Mặc dù model chống ăn mòn trước đây bị rỉ sét, vỏ ngoài của dàn nóng VRV A Daikin RXQ14AYM(W) không có dấu hiệu bị ăn mòn trong cả hai thử nghiệm.

Dàn trao đổi nhiệt (Cánh)

Công nghệ chống ăn mòn: Các cánh nhôm của dàn nóng VRV A Daikin RXQ14AYM(W) được sản xuất với lớp chống ăn mòn dày hơn bao gồm cả 2 lớp bổ sung.

Công nghệ hiệu suất cao:

  • Cánh nhôm dày hơn 21%.
  • Cánh nhôm mới dày hơn 21% để duy trì hiệu suất.
  • Dây truyền sơn phủ tự động: Để ngăn chặn sự khác biệt về độ dày của lớp phủ do thao tác thủ công, lớp cánh phủ bổ sung được trang bị trên dây chuyền lắp ráp tự động mới nhất, duy trì độ chính xác và chất lượng cao.

Tuổi thọ tối đa

Chỉ vỏ ngoài và cánh được chứng nhận bởi bên thứ 3 về độ bền.

Thí nghiệm chống ăn mòn thu được Chứng chỉ UL (Đạt chứng nhận độ bền cao đối với loại ăn mòn C5 được định nghĩa trong ISO 12944-6:2018.)

Model mới chống ăn mòn bởi muối, duy trì hiệu suất và giảm chi phí vòng đời đáng kể.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

MODELRXQ14AYM(W)
  Nguồn điện Hệ 3 pha 4 dây, 380-415 V/380 V, 50/60 Hz
  Công suất lạnhBtu/h 136,000
kW 40.0
  Điện năng tiêu thụkW 10.7
  Điều khiển công suất % 11-100
  Màu sắc vỏ máy Trắng ngà (5Y7.5/1) (Màu nâu kim loại )
  Máy nén  Loại máy Xoắn ốc (Scroll) dạng kín
  Công suất động cơkW 6.4×1
  Lưu lượng gió m3/phút 257
  Kích thước (C × R × D)mm 1,657×1,240×765
  Trọng lượngkg 215 (235) *1
  Độ ồn dB(A 60
  Phạm vi vận hành °CDB 10 đến 49
  Môi chất lạnh  Loại máy R-410A
  Lượng nạp kg 7.4
  Ống kết nối  Lỏng mmØ 12.7 (Hàn)
  HơimmØ 28.6 (Hàn)

Ghi chú: *1 Các model có (W) là thông số kỹ thuật của dàn nóng chống ăn mòn.

Công suất làm lạnh

14 HP

Loại máy

Inverter

Công suất lạnh

136,000 BTU (~40.0 kW)

Điện năng tiêu thụ

10.7 kW

Điều khiển công suất

11-100 %

Loại máy nén

Xoắn ốc (Scroll) dạng kín

Công suất động cơ máy nén

6.4×1

Lưu lượng gió

257 m3/phút

Độ ồn

60

Điện nguồn

Hệ 3 pha 4 dây, 380-415 V/380 V, 50/60 Hz

Kích thước (CxRxS)

1,657×1,240×765 mm

Trọng lượng

215 (235) Kg

Loại Gas

Gas R410A

Kích thước ống đồng

12.7/28.6 mm (Hàn)

Hãng sản xuất

Daikin

Nơi sản xuất

Thái Lan

Công suất làm lạnh

14.0 HP

Hãng sản xuất

Loại Gas

Loại máy

Inverter

Xuất xứ

Thái Lan

Đánh giá Dàn nóng VRV A Daikin Inverter RXQ14AYM – 14.0HP
Chưa có
đánh giá nào
5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Dàn nóng VRV A Daikin Inverter RXQ14AYM – 14.0HP
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Hỏi đáp

    Không có bình luận nào

    Thông số kỹ thuật
    Công suất làm lạnh

    14 HP

    Loại máy

    Inverter

    Công suất lạnh

    136,000 BTU (~40.0 kW)

    Điện năng tiêu thụ

    10.7 kW

    Điều khiển công suất

    11-100 %

    Loại máy nén

    Xoắn ốc (Scroll) dạng kín

    Công suất động cơ máy nén

    6.4×1

    Lưu lượng gió

    257 m3/phút

    Độ ồn

    60

    Điện nguồn

    Hệ 3 pha 4 dây, 380-415 V/380 V, 50/60 Hz

    Kích thước (CxRxS)

    1,657×1,240×765 mm

    Trọng lượng

    215 (235) Kg

    Loại Gas

    Gas R410A

    Kích thước ống đồng

    12.7/28.6 mm (Hàn)

    Hãng sản xuất

    Daikin

    Nơi sản xuất

    Thái Lan

    Công suất làm lạnh

    14.0 HP

    Hãng sản xuất

    Loại Gas

    Loại máy

    Inverter

    Xuất xứ

    Thái Lan

    Xem chi tiết thông số kỹ thuật